Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có sáu chữ số mà chữ số liền sau nhỏ hơn chữ số liền trước?
A. 28
B. 5040
C. 7
D. 20160
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết tập hợp A
Các chữ số từ 1 đến 1000 mà mỗi chữ số liền sau đều lớn hơn chữ số liền trước
b)A={123;124;125;126;127;128;129;134;135;136;137;138;139;145;146;147;148;149;156;157;158;159;167;168;169;178;179;189;234;235;236;237;238;239;245;246;247;248;249;256;257;258;259;267;268;269;278;279;289;345;346;347;348;349;356;357;358;359;367;368;369;378;379;389;456;457;458;459;467;468;469;478;479;489;567;568;569;578;579;589;678;679;689;789}(84 số)
mình sai,sót chỗ nào thì bạn sửa lại nhen, nhớ k mình nha
Chọn A
Tập hợp các chữ số chẵn chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {0,2,4,6}.
Tập hợp các chữ số lẻ chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là {1,3,5,7}
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa đề có dạng a b c d e ¯ (a có thể bằng 0), đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau, hai chữ số lẻ đứng liền nhau là
(để ý: có 2 cách xếp 3 chữ số chẵn thỏa đề {a,b,c}, {c,d,e})
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau thỏa đề có dạng 0 b c d e ¯ , đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau, hai chữ số lẻ đứng liền nhau là
(để ý: có 1 cách xếp sao cho hai chữ số chẵn còn lại đứng liền với số 0 là {b,c}).
Suy ra, số các số tự nhiên thỏa đề ra là
Giải
a, Có 6 chữ số khác nhau
Gọi số cần tìm là \(\overline{abcdef}\)
a có 5 cách chọn ( \(a\ne0\))
\(\overline{bcedf}\)có 5! cách chọn
=> Có tất cả 5.5! = 600 (số)
Vậy có 600 số có 6 chữ số khác nhau
b, Gọi số có 4 chữ số cần tìm là \(\overline{abcd}\)
Vì \(\overline{abcd}\) là số chẵn nên d \(\in\left(0,2,4\right)\)
TH1: d=0
\(\overline{abc}\) có \(A_5^3\) cách chọn => 60 cách chọn
TH2 : d=(2,4) -> có 2 cách chọn
a có 4 cách chọn ( a khác 0,d)
b có 4 cách chọn ( b khác a,d)
c có 3 cách chọn ( c khác a,b,d)
=> 4.4.3.2=96 số
Nên kết hợp hai trường hợp ta có 60+96=156 ( số)
Vậy có 156 số có 4 chữ số chẵn khác nhau
c, Gọi số có 3 chữ số khác nhau là \(\overline{abc}\)
TH1:
a = {4,5} -> có 2 cách
\(\overline{bc}\) có \(A_4^2\) cách chọn
=> Có 2.\(A_4^2\)=2.12=24 số
TH2: a=3 -> có 1 cách
b={1,2,4,5} -> có 4 cách
c có 4 cách ( c khác a,b)
=> 4.4=16 (số)
TH3: a=3 -> có 1 cách chọn
b=0-> có 1 cách chọn
c={1,2,4,5} -> có 4 cách chọn
=> có 4 số
Nên ta có 24+16+4=44( số)
Vậy có tất cả 44 số có 3 chữ số khác nhau lớn hơn 300
Gọi năm đó là \(\overline{abcd}\). Vì chữ số liền sau không nhỏ hơn chữ số hàng liền trước, nên d là chữ số lớn nhất.
Ta có \(1\times2\times3=6\). Vậy d = 3, c = 2, b = 1.
Vì a không thể lớn hơn b nên a = 0 hoặc 1. Tuy nhiên số có 4 chữ số có hàng nghìn không bằng 0 \(\Rightarrow a=1\)
\(\Rightarrow\)Có một năm thỏa mãn điều kiện trên và năm đó là 1123
Đáp án A
Chọn 6 số trong 8 số từ các chữ số đã cho, chỉ có 1 cách sắp sao cho 6 số này tạo thành một số gồm sáu chữ số mà chữ số liền sau nhỏ hơn chữ số liền trước.
Như vậy số các số thỏa mãn chính là số cách chọn ra 6 trong 8 số đã cho, có C 8 6 = 28 cách.